Tali(III) oxide
Tali(III) oxide

Tali(III) oxide

[O-2].[O-2].[O-2].[Tl+3].[Tl+3]Tali(III) oxit là một hợp chất vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố thành phần là talioxy, với công thức hóa học được quy định là Tl2O3. Hợp chất này tồn tại trong tự nhiên dưới dạng khoáng vật quý hiếm avicennit.[2] Cấu trúc của hợp chất này liên quan đến cấu trúc Mn2O3 và có cấu trúc giống như bixbyit. Tl2O3 là một hợp chất có tính dẫn điện cao và đồng thời cũng là chất bán dẫn loại n có thể có khả năng được ứng dụng trong pin Mặt Trời.[3] Một phương pháp sản xuất Tl2O3 bởi MOCVD được công bố.[4] Bất kỳ việc sử dụng thực tiễn nào của hợp chất này đều phải cân nhắc kĩ càng đến tính chất độc của tali trong tự nhiên. Hợp chất này nếu tiếp xúc với độ ẩm và axit có thể tạo thành các hợp chất có độc tính.

Tali(III) oxide

Anion khác Tali(III) sulfide
Tali(III) selenide
Tali(III) teluride
Số CAS 1314-32-5
Cation khác Tali(I) oxit
Tali(II) oxit
SMILES
đầy đủ
  • [O-2].[O-2].[O-2].[Tl+3].[Tl+3]

Điểm sôi 800 °C (1.070 K; 1.470 °F) (phân hủy nhanh ở 1.000 °C (1.830 °F; 1.270 K))[1]
Khối lượng mol 456,7642 g/mol
Nguy hiểm chính rất độc
Công thức phân tử Tl2O3
Điểm nóng chảy 725 °C (998 K; 1.337 °F)
Khối lượng riêng 10,19 g/cm³ (22 ℃, vô định hình)
9,97 g/cm³ (tinh thể)
9,65 g/cm³ (21 ℃, tinh thể)[1]
Ảnh Jmol-3D ảnh
MagSus +76,0·10-6 cm³/mol
ChemSpider 7979876
Độ hòa tan trong nước không tan
PubChem 9804116
Bề ngoài Chất rắn tối màu, gần đen (vô định hình)
tinh thể nâu[1]
Tên khác Đitali trioxit
Tali sesquioxit
Talic oxit
Số EINECS 215-229-3